Miền Bắc
Miền Nam
Công Ty Cổ Phần Logistics Việt Nam
Ngày thành lập (Founding date): 12 - 3 - 2013
Địa chỉ: 666/10/1 Đường 3/2 - Phường 14 - Quận 10 - TP Hồ Chí MinhNgành nghề chính (Main profession): Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải (Other transportation support activities)
Trạng thái (status): | Đã đóng mã số thuế |
Ngày đóng MST: Closed date: |
02-11-2015 |
Mã số thuế: Enterprise code: |
0312183020 |
Điện thoại/ Fax: | 02838661641 |
Tên tiếng Anh: English name: |
Logistics VN JSC |
Nơi đ.ký nộp thuế: Pay into: |
Chi cục Thuế Quận 10 |
Người đại diện: Representative: |
Ngô Anh Quốc |
Địa chỉ N.Đ.diện: | A2-24.06 chung cư HAGL Giai Việt, 856 Tạ Quang Bửu-Phường 5-Quận 8-TP Hồ Chí Minh |
Representative address: | A2-24.06 Chung Cu Hagl Giai Viet, 856 Ta Quang Buu, Ward 5, District 8, Ho Chi Minh City |
Các loại thuế: Taxes: |
|
Cách tính thuế: Taxes solution: |
Khấu trừ |
DN cùng tên: |
Chú ý: Thông tin dưới đây là của công ty (cùng tên): Công ty CP logistics Việt Nam Địa chỉ: Số 91 Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội |
Email tuyển dụng: | logistics.qlhc@gmail.com |
Quy mô cty: | Từ 100 - 499 nhân viên |
Giới thiệu: | Công ty Cổ Phần Logistics Việt Nam. Được thành lập không chỉ với mục đích đáp ứng các nhu cầu của khách hàng về phương diện vận chuyển hàng hóa mà còn đáp ứng các yêu cầu đang gia tăng về chất lượng dịch vụ trong lĩnh vực logistics. Với gần 200 nhân viên, 50 đầu xe và 100 remooc cùng hệ thống kho bãi và xưởng sửa chữa, BNP có thể đáp ứng tốt các yêu cầu dịch vụ trọn gói củɑ khách hàng. Mục tiêu củɑ công ty là: - Ƭrở thành công ty hàng đầu về cung cấp các dịch vụ khɑi thuê hải quɑn - Ƭrở thành công ty hàng đầu về vận chuyển contɑiner - Là nhà cung cấp dịch vụ logistics đáng tin cậy với chất lượng dịch vụ tốt nhất |
Ngành nghề tuyển dụng: | Lĩnh vực/ ngành nghề tuyển dụng: Hành chính- Văn phòng Xem tin tuyển dụng việc làm tại Công Ty Cổ Phần Logistics Việt Nam |
Ngành Đ.ký kinh doanh của Công Ty CP Logistics Việt Nam
Bản đồ vị trí Công Ty Cổ Phần Logistics Việt Nam
Doanh nghiệp cùng ngành nghề chính
Mã số thuế:
Mã số thuế:
Mã số thuế:
Mã số thuế:
Mã số thuế:
Mã số thuế:
Mã số thuế:
Mã số thuế:
Mã số thuế:
Mã số thuế: