Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá (Hospital, dispensary activities)
Miền Bắc
Miền Nam
Doanh nghiệp tại Xã Trung Chính- Huyện Nông Cống- Thanh Hóa
Hiện tại có 47 Doanh nghiệp tại Xã Trung Chính- Huyện Nông Cống- Thanh Hóa được cập nhật trên doanhnghiep.me
Mã số thuế: Điện thoại:
Địa chỉ: Quốc lộ 45 - Cầu Quan - Xã Trung Chính - Huyện Nông Cống - Thanh Hoá
Address: Highway 45, Cau Quan, Trung Chinh Commune, Nong Cong District, Thanh Hoa Province
Ngành nghề chính:
Mã số thuế: Điện thoại:
Địa chỉ: Xã Trung Chính - Huyện Nông Cống - Thanh Hoá
Address: Trung Chinh Commune, Nong Cong District, Thanh Hoa Province
Ngành nghề chính:
Giáo dục tiểu học (Primary education)
Mã số thuế:
Địa chỉ: Thôn Mau Giáp - Xã Trung Chính - Huyện Nông Cống - Thanh Hoá
Address: Mau Giap Hamlet, Trung Chinh Commune, Nong Cong District, Thanh Hoa Province
Ngành nghề chính:
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện (Manufacture of other products of wood, manufacture of articles of cork, straw and plaiting materials)
Mã số thuế: Điện thoại:
Địa chỉ: Thôn Tống Sở - Xã Trung Chính - Huyện Nông Cống - Thanh Hoá
Address: Tong So Hamlet, Trung Chinh Commune, Nong Cong District, Thanh Hoa Province
Ngành nghề chính:
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng (Building civil engineering works)
Mã số thuế:
Địa chỉ: Xã Trung Chính - Huyện Nông Cống - Thanh Hoá
Address: Trung Chinh Commune, Nong Cong District, Thanh Hoa Province
Ngành nghề chính:
Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) (Other financial service activities, except insurance and pension funding activities n.e.c)
Mã số thuế:
Địa chỉ: Trung Chính - Huyện Nông Cống - Thanh Hoá
Address: Trung Chinh, Nong Cong District, Thanh Hoa Province
Ngành nghề chính:
Giáo dục mầm non (Preschool Education)
Mã số thuế:
Địa chỉ: Trung Chính - Huyện Nông Cống - Thanh Hoá
Address: Trung Chinh, Nong Cong District, Thanh Hoa Province
Ngành nghề chính:
Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông (Lower secondary and upper secondary education)